Lãi suất ngân hàng nào cao nhất là điều mà ai cũng sẽ quan tâm. Vì nó có tầm ảnh hưởng trực tiếp tới mọi hoạt động của khách với ngân hàng. Đồng thời đây cũng là yếu tố thu hút khách hàng sử dụng các dịch vụ ngân hàng như gửi tiết kiệm, vay tiền hay rút tiền. Hầu như tất cả các dịch vụ ngân hàng đều liên quan đến lãi suất. Vậy bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem ngân hàng nào có lãi suất cao nhất nhé.
Lãi suất của ngân hàng nào cao nhất hiện nay
Lãi suất ngân hàng cao hay thấp luôn được khách hàng quan tâm và theo dõi sát sao, không chỉ bởi nó luôn biến động tỷ giá thị trường. Mà đôi khi nó còn ảnh hưởng trực tiếp tới quyền lợi của người tiêu dùng. Nhưng điều đầu tiên khách hàng phải biết là lãi suất của 2 hình thức cơ bản là gửi trực tuyến và gửi online nó có sự chênh lệch rõ rệt.
Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy
Trong cuộc đua cạnh tranh khốc liệt về lãi suất giữa các ngân hàng, khách đem tiền đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng sẽ có lãi suất cao hơn. Vì điều này không chỉ làm tăng danh tiếng và uy tín cho ngân hàng, mà nó còn có ý nghĩa khuyến khích khách hàng chủ động đến ngân hàng gửi tiết kiệm.
Ngân hàng/kỳ hạn | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 2 năm | 3 năm |
ABBank | 4.55 % | 4.55 % | 6.85% | 6.75% | 6.55% | 6.55% | 6.55% |
Agribank | 3.4% | 3.4% | 6,10 % | 6.3% | 6.3% | 6.3% | |
Bắc Á | 4.75 | 4.75 % | 7.25% | 7.40 % | 7.50 % | 7.50 % | 7.50 % |
Bảo Việt | 5,65 % | 5,90 % | 7,60 % | 8,20 % | 8,20 % | 7,80 % | 7,80 % |
BIDV | 3.4% | 4.1% | 5% | 6.3% | 6.3% | 6.3% | 6.3% |
CBBank | 4.1 | 4.2 % | 7.2 % | 8.1 % | 8.2 % | 8.2 % | 8.2 % |
Đông Á | 4.44 % | 4.44 % | 6.26 % | 6.50 % | 6.58 % | 6.48 % | 6.29 % |
GPBank | 4.75 | 4.75 % | 7.3 % | 7.5 % | 7.5 % | 7.6 % | 7.6 % |
Kiên Long | 6,00 % | 6,00 % | 7,00 % | 7,50 % | 7,75 % | 7,75 % | 7,75 % |
MSB | 4.5 | 4,75 % | 6.6 % | 6,60 % | 6.8 % | 6.8 % | 6.8 % |
MB | 4.55% | 4.55% | 6.30% | 6.70% | 6.90% | 7.00% | 7.00% |
Nam Á Bank | 4.65 | 4.65 | 6.80 % | 6.90 % | 6.90 % | 6.90 % | |
OCB | 5,70 % | 5,90 % | 7,20 % | 7,90 % | 8,00 % | 8,10 % | 8,20 % |
OceanBank | 4.75 % | 4.75 % | 7.3 % | 7.20 % | 7.70 % | 7.70 % | 7.70 % |
PGBank | 4.75 % | 4.75 % | 7,40 % | 7.5 % | 7.5 % | 7,60 % | 7,60 % |
PVcomBank | 5,60 % | 5,80 % | 7,50 % | 8,00 % | 8,15 % | 8,15 % | 8,15 % |
Saigonbank | 4.75% | 4.75% | 6.80% | 7.20% | 7.20% | 7.20% | 7.20% |
SCB | 4,75 % | 4,75 % | 6,80 % | 6,90 % | 6,80 % | 6,80 % | 6,80 % |
SeABank | 4.45 % | 4.45 % | 6.50 % | 6.80 % | 7.00 % | 7.00 % | 7.00 % |
SHB | 6,00% | 6,00% | 7,10% | 7,60% | 7.9 | 8 | 8.1 |
TPBank | 6,00 % | 6,00 % | 6,90 % | 7,00 % | 7,10 % | 7,10 % | |
VIB | 5,90% | 5,90% | 7,80% | 7,80% | 8,20% | 8,20% | 8,20% |
Vietcombank | 3.40% | 4.10% | 5% | 6.30% | 6.30% | 6.30% | |
VietinBank | 3,40 % | 4,10 % | 5,00 % | 6,30% | 6,30 % | 6,30 % | 6,30 % |
VPBank | 4.25% | 4.25 | 6.50 % | 6.50% | 5.90 | 5.90 % | 5.90 |
Lãi suất tiền gửi online
Khó có thể thông qua lãi suất gửi tiết kiệm online để xác định lãi suất ngân hàng nào cao nhất. Vì mức lãi suất tiền gửi online sẽ luôn thấp hơn rõ rệt so với hình thức gửi tại quầy. Tuy nhiên hình thức gửi tiết kiệm online vẫn được nhiều người áp dụng hơn, do có độ chính xác và tính tiện dụng cao.
Ngân hàng/kỳ hạn | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 2 năm | 3 năm |
ABBank | 6,00% | 7,60% | 8,04% | 8,40% | 8,40% | 8,40% | |
Bắc Á | 6,00% | 6,00% | 8,60% | 8,80% | 9,00% | 9,00% | 9,00% |
Bảo Việt | 4.6% | 4.7% | 7% | 7.5% | 7.6% | 7.5% | 7.5% |
GPBank | 6,00% | 6,00% | 8.60% | 8.4% | 8.9% | 8.90% | 8.90% |
Kiên Long | 6,00% | 6,00% | 9,10% | 9,50% | 9,50% | 9,20% | 9,20% |
MSB | 4.75% | 4.75% | 7.1% | 7.2% | 7.2% | 7.2% | 7.2% |
Nam Á Bank | 5,75% | 5,90% | 8,30% | 8,50% | |||
OCB | 5,80% | 5,95% | 9,00% | 9,30% | 9,30% | 9,30% | 9,30% |
OceanBank | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,50% | 9,50% | 9,50% |
PVcomBank | 6,00% | 6,00% | 7,90% | 8,40% | 8,75% | 8,75% | 8,75% |
SCB | 4,58% | 4,61% | 6,62% | 6,49% | 6,21% | 6,02% | 5,68% |
SHB | 4.60% | 4.75% | 7.0% | 7.2% | 7.2% | 7.2% | 7.2% |
TPBank | 4.55% | 4.75% | 6.70% | 6.70% | 6.70% | 6.70% | 6.70% |
VIB | 6,00% | 6,00% | 8,10% | 8,20% | 8,20% | 8,20% |
Bảng so sánh lãi suất của các ngân hàng mới nhất
Nhằm giúp bạn đọc tiện lợi hơn trong việc so sánh để tìm ra ngân hàng nào đang có mức lãi suất cao nhất. Chúng tôi xin giới thiệu bảng cập nhật bảng số liệu thống kê mức lãi suất cao nhất và thấp nhất của các ngân hàng vào đầu năm 2023.
Ngân hàng có lãi suất cao nhất (%/năm) | Ngân hàng có lãi suất thấp nhất (%/năm) |
Ngân hàng SCB (6,90 %/năm) | Ngân hàng TPbank (6,60 %/năm) |
Ngân hàng MSB (6,60%/năm) | Ngân hàng Vietinbank (5,00 %/năm) |
Ngân hàng SaigonBank (7.20%/năm) | Ngân hàng Vietcombank (5%/năm) |
Ngân hàng DongA Bank(6.50 %/năm) | Ngân hàng Standard Chartered (7,35 %/năm) |
Ngân hàng MBbank (6.70%/năm) | Ngân hàng GPBank (7.3 %/năm) |
Qua bảng thống kê lãi suất trung bình đầu năm 2023 ở trên, chúng ta có thể thấy rõ rằng hiện nay ngân hàng SCB đang dẫn đầu về lãi suất ở Việt Nam.
Những yếu tố tác động đến lãi suất ngân hàng
Do kinh tế thị trường biến đổi liên tục, các ngân hàng cũng phải liên tục điều chỉnh mức lãi để theo kịp thời đại. Nhưng tựu chung lại, điểm % lãi suất của các ngân hàng đều chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
- Mức cung cầu tiền tệ của người dân.
- Tỷ lệ lạm phát trong từng thời điểm.
- Tình hình nền kinh tế thế giới nói chung
- Chính sách điều chỉnh lãi suất của nhà nước.
Dự báo lãi suất trên thị trường
Theo thông tin cập nhật mới nhất trong năm 2023, vào thời điểm đầu năm lãi suất huy động có thể tăng 1 – 1,5%. Đồng thời lãi suất của những khoản giải ngân mới sẽ nhích lên từ 1 đến 2% so với năm 2022. Thời gian điều chỉnh lại hoàn toàn theo lãi suất huy động có thể mất từ 1 đến 2 quý.
TOP những ngân hàng có lãi suất cao nhất
Việc tìm ra câu trả lời cho vấn đề lãi suất ngân hàng nào cao nhất vốn dĩ không hề đơn giản. Nhất là trong thời điểm thị trường kinh tế toàn cầu đang khủng hoảng như năm nay. Nếu bạn có một khoản tiền nhàn rỗi và chưa biết làm gì với nó. Hãy tham khảo TOP những ngân hàng đang có lãi suất cao nhất dưới đây để quyết định đầu tư.
Lãi suất GPBank – 7.6%/năm
Hiện nay GPBank đang là một trong những ngân hàng có mức lãi suất trung bình cao nhất, với số liệu thống kê lãi suất GPBank như sau:
Kì hạn | TIỀN GỬI VNDTrả lãi cuối kỳ (%/năm) |
TIỀN GỬI VNDTrả lãi hàng tháng (%/năm)
|
7 Ngày | 0.2 | |
14 Ngày | 0.2 | |
21 Ngày | 0.2 | |
1 Tháng | 4.75 | |
2 Tháng | 4.75 | 4.74 |
3 Tháng | 4.75 | 4.73 |
6 Tháng | 7.3 | 7.19 |
9 Tháng | 7.3 | 7.13 |
12 Tháng | 7.5 | 7.25 |
13 Tháng | 7.5 | 7.23 |
18 Tháng | 7.5 | 7.13 |
24 Tháng | 7.6 | 7.1 |
36 Tháng | 7.6 | 6.87 |
Lãi suất Sacombank – 7,25%/năm
Bảng cập nhật lãi suất Sacombank gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng như sau:
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi quý | Lãi tháng | Lãi trả trước |
1 tháng | 4,50% | 4,50% | 4,48% | |
2 tháng | 4,60% | 4,59% | 4,57% | |
3 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,68% | |
4 tháng | 4,75% | 4,72% | 4,68% | |
5 tháng | 4,75% | 4,71% | 4,66% | |
6 tháng | 6,40% | 6,35% | 6.32% | 6,20% |
7 tháng | 6,50% | 6.40% | 6,26% | |
8 tháng | 6,60% | 6.48% | 6,32% | |
9 tháng | 6,70% | 6,59% | 6.55% | 6,38% |
10 tháng | 6,80% | 6,63% | 6,44% | |
11 tháng | 6,80% | 6,61% | 6,40% | |
12 tháng | 7,00% | 6,82% | 6,78% | 6,54% |
13 tháng | 7,00% | 6,77% | 6,51% | |
15 tháng | 7,10% | 6,86% | 6,82% | 6,52% |
18 tháng | 7,15% | 6,85% | 6,81% | 6,46% |
24 tháng | 7,20% | 6,78% | 6,75% | 6,29% |
36 tháng | 7,25% | 6,61% | 6,58% | 5,95% |
Lãi suất Nam A Bank – 6.90%/năm
Bảng lãi suất của ngân hàng Nam Á Banh cập nhật mới nhất như sau:
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI ĐẦU KỲ | LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI 06 THÁNG/LẦN
|
KKH | 0.50 | – | – | – | – |
1 tuần (Từ 07 – 13 ngày) |
0.50 | – | – | – | – |
2 tuần (Từ 14 – 20 ngày) |
0.50 | – | – | – | – |
3 tuần (Từ 21 – 29 ngày) |
0.50 | – | – | – | – |
1 tháng (Từ 30 – 59 ngày) |
4.65 | – | 4.63 | – | – |
2 tháng (Từ 60 – 89 ngày) |
4.65 | 4.64 | 4.61 | – | – |
3 tháng (Từ 90 – 119 ngày) |
4.65 | 4.63 | 4.59 | – | – |
4 tháng (Từ 120 – 149 ngày) |
4.65 | 4.62 | 4.57 | – | – |
5 tháng (Từ 150 – 179 ngày) |
4.65 | 4.61 | 4.56 | – | – |
6 tháng | 6.80 | 6.70 | 6.57 | 6.74 | – |
7 tháng | 7.10 | 6.97 | 6.81 | – | – |
8 tháng | 7.00 | 6.86 | 6.68 | – | – |
9 tháng | 6.90 | 6.74 | 6.56 | 6.78 | – |
10 tháng | 6.90 | 6.72 | 6.52 | – | – |
11 tháng | 6.90 | 6.70 | 6.48 | – | – |
12 tháng (**) | – | 6.87 | 6.62 | 6.91 | 6.97 |
13 tháng (**) | – | 6.85 | 6.59 | – | – |
14 tháng | 7.10 | 6.84 | 6.55 | – | – |
15 tháng | 6.90 | 6.63 | 6.35 | 6.67 | – |
16 tháng | 6.90 | 6.61 | 6.31 | – | – |
17 tháng | 6.90 | 6.60 | 6.28 | – | – |
18 tháng | 6.90 | 6.58 | 6.25 | 6.61 | 6.67 |
19 tháng | 6.90 | 6.56 | 6.22 | – | – |
20 tháng | 6.90 | 6.54 | 6.18 | – | – |
21 tháng | 6.90 | 6.53 | 6.15 | 6.56 | – |
22 tháng | 6.90 | 6.51 | 6.12 | – | – |
23 tháng | 6.90 | 6.49 | 6.09 | – | – |
24 tháng (***) | – | 6.48 | 6.06 | 6.51 | 6.56 |
25 tháng | 6.90 | 6.46 | 6.03 | – | – |
26 tháng | 6.90 | 6.44 | 6.00 | – | – |
27 tháng | 6.90 | 6.43 | 5.97 | 6.46 | – |
28 tháng | 6.90 | 6.41 | 5.94 | – | – |
29 tháng | 6.90 | 6.39 | 6.51 | – | – |
30 tháng | 6.90 | 6.38 | 5.88 | 6.41 | 6.46 |
31 tháng | 6.90 | 6.36 | 5.85 | – | – |
32 tháng | 6.90 | 6.35 | 5.82 | – | – |
33 tháng | 6.90 | 6.33 | 5.79 | 6.36 | |
34 tháng | 6.90 | 6.31 | 5.77 | – | – |
35 tháng | 6.90 | 6.30 | 5.74 | – | – |
36 tháng(****) | – | 6.28 | 5.71 | 6.32 | 6.37 |
Lãi suất NCB – 7.80%/năm
Bảng lãi suất NCB mới cập nhật dành cho khách ký gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch của ngân hàng như sau:
Kỳ hạn
|
Phương thức tính lãi | ||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | |
01 tháng | 4.75 | ||
02 tháng | 4.75 | 4.74 | |
03 tháng | 4.75 | 4.73 | |
04 tháng | 4.75 | 4.72 | |
05 tháng | 4.75 | 4.71 | |
06 tháng | 7.10 | 6.99 | 7.03 |
07 tháng | 7.10 | 6.97 | |
08 tháng | 7.20 | 7.05 | |
09 tháng | 7.20 | 7.03 | 7.07 |
10 tháng | 7.25 | 7.06 | |
11 tháng | 7.25 | 7.06 | |
12 tháng | 7.40 | 7.16 | 7.20 |
13 tháng | 7.30 | 7.04 | |
15 tháng | 7.30 | 7.00 | 7.04 |
18 tháng | 7.30 | 6.94 | 6.98 |
24 tháng | 7.20 | 6.74 | 6.78 |
30 tháng | 7.20 | 6.63 | 6.67 |
36 tháng | 7.10 | 6.45 | 6.48 |
60 tháng | 7.80 | 6.01 | 6.04 |
Lãi suất VPbank – 8,9%/năm
Chi tiết bảng lãi suất VP Bank cho cá nhân gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch của VPBank như sau:
Kỳ hạn | < 300 triệu | 0,3 tỷ – 3 tỷ | 3 tỷ – 10 tỷ | 10 tỷ – 50 tỷ | > 50 tỷ |
1 tháng | 6,00% | 6,00% | 6,00% | 6,00% | 6,00% |
6 tháng | 8,70% | 8,70% | 8,70% | 8,70% | 8,8% |
1 năm | 9,10% | 9,10% | 9,10% | 9,10% | 9,20% |
2 năm | 9,20% | 9,20% | 9,20% | 9,20% | 9,30% |
Lãi suất VietCapitalBank – 8,9%/năm
Sau đây là thông tin cập nhật về bảng lãi suất mới nhất của VietCapitalBank
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (tại quầy) | Lãi cuối kỳ (trực tuyến) |
1 năm | 9,10% | 9,40% |
15 tháng | 9,30% | 9,50% |
18 tháng | 9,30% | 9,50% |
2 năm | 9,30% | 9,50% |
Những điều cần biết về lãi suất hiện nay
Nếu muốn trở nên một nhà đầu tư thành công trong tương lai, các bạn cần phải nắm rõ những thông tin sau:
- Định nghĩa về lãi suất: Hiện nay mỗi ngân hàng đều có rất nhiều dịch vụ đi kèm những loại lãi suất khác nhau. Bạn phải hiểu được ý nghĩa của từng loại lãi suất mới tính đến chuyện đầu tư được.
- Tình trạng kinh tế thị trường: Nền kinh tế trong và ngoài nước luôn biến động từng giây từng phút. Nếu bạn chịu khó cập nhật thông tin thường xuyên, sẽ nắm bắt được thời cơ.
- Lãi suất ngân hàng nào cao nhất: Các ngân hàng phải liên tục điều chỉnh tỷ giá lãi suất. Người gửi cần phải cập nhật thông tin về số liệu lãi suất để kịp điều chỉnh chiến lược lâu dài.
Bí quyết gửi tiền tiết kiệm để nhận được lãi suất ưu đãi nhất
Gửi tiết kiệm đạt lãi suất cao là điều ai cũng mong muốn. Tuy nhiên tỷ giá thị trường đầy biến động khiến mức lãi suất ngân hàng chẳng bao giờ chịu “đứng im” để chúng ta tính toán. Vậy nên sau đây chúng tôi xin chia sẻ một vài bí quyết có thể giúp bạn thành cong trong việc gửi tiết kiệm.
- Chọn ngân hàng đang có lãi suất gửi tiết kiệm cao: Các ngân hàng luôn cạnh tranh với nhau bằng cách điều chỉnh từng điểm % lãi suất. Hãy biết khéo léo chọn đúng ngân hàng đang có mức lãi cao nhất để gửi tiết kiệm sẽ giúp bạn thành công.
- Thuộc lòng công thức tính lãi tiền gửi tiết kiệm: Đây là những công thức mà bất cứ khi nào bạn cũng sẽ cần đến trong công cuộc gửi tiết kiệm. Những công thức này sẽ cho phép bạn đoán trước tỷ lệ lãi suất trong tương lai với độ chính xác cao.
- Nắm được các yếu tố ảnh hưởng tới lãi suất: Khi đã biết rõ những yếu tố nào sẽ gây ảnh hưởng tới lãi suất và ảnh hưởng ra sao. Điều đó sẽ giúp bạn đón đầu những cơ hội quý gía và giảm bớt rủi ro.
- Lãi suất ở 2 hình thức lãi suất gửi tiền tiết kiệm online và gửi tại quầy sẽ có chênh lệch đáng kể.
Các bạn vừa xem xong những thông tin tham khảo về chủ đề lãi suất ngân hàng nào cao nhất. Hy vọng bài viết đã mang tới cho bạn đọc những giá trị thiết thực trong cuộc sống. Hãy áp dụng nó nếu có thể, cảm ơn đã quan tâm theo dõi.