Để khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm tiết kiệm và cho vay phù hợp với bản thân thì lãi suất là yếu tố được nhiều người quan tâm. Và để giúp bạn tìm được sản phẩm thích hợp với yêu cầu thì bài viết dưới đây sẽ gửi đến bạn thông tin về bảng biểu lãi suất ngân hàng SCB mới nhất hiện nay.
Đôi nét về ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn – SCB
SCB có tên gọi đầy đủ là ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn được thành lập từ sự hợp nhất của 3 ngân hàng và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2012 dưới hình thức là ngân hàng tư nhân hoạt động theo mô hình thương mại cổ phần.
Trên cơ sở thừa kế các thế mạnh vốn có của 3 ngân hàng thì SCB hiện nay đã và đang không ngừng lớn mạnh với mạng lưới hoạt động rộng khắp cùng đội ngũ nhân viên hơn 7.000 người và 239 chi nhánh/ phòng giao dịch trên cả nước.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng SCB cập nhật mới nhất
Để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn được sản phẩm gửi tiết kiệm phù hợp nhất với nhu cầu của mình thì bạn có thể đọc thông tin về mức lãi suất gửi tiết kiệm mới nhất của ngân hàng SCB được bài viết tổng hợp và cập nhật mới nhất từ 10/2023 dưới đây:
Tiền gửi thông thường
- Lãi suất áp dụng cho tiền gửi VND
LOẠI TIỀN GỬI | LĨNH LÃI CUỐI KỲ(%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM)
|
Không kỳ hạn | 0,50 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 2,20 | 2,19 | ||||
2 tháng | 2,20 | 2,19 | 2,18 | |||
3 tháng | 2,50 | 2,49 | 2,48 | |||
4 tháng | 2,50 | 2,48 | 2,47 | |||
5 tháng | 2,50 | 2,48 | 2,46 | |||
6 tháng | 3,50 | 3,48 | 3,47 | 3,43 | ||
7 tháng | 3,50 | 3,46 | 3,42 | |||
8 tháng | 3,50 | 3,46 | 3,41 | |||
9 tháng | 3,50 | 3,46 | 3,45 | 3,40 | ||
10 tháng | 3,50 | 3,45 | 3,39 | |||
11 tháng | 3,50 | 3,44 | 4,58 | |||
12 tháng | 4,80 | 4,74 | 4,71 | 4,69 | 4,52 | |
15 tháng | 4,80 | 4,68 | 4,67 | 4,57 | ||
18 tháng | 4,80 | 4,68 | 4,66 | 4,64 | 4,47 | |
24 tháng | 4,80 | 4,69 | 4,63 | 4,60 | 4,59 | 4,37 |
36 tháng | 4,80 | 4,69 | 4,53 | 4,50 | 4,49 | 4,19 |
Tiền gửi tiết kiệm Online
KỲ HẠN
|
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE | ||
LĨNH LÃI TRƯỚC | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG | LĨNH LÃI CUỐI KỲ | |
31, 39, 45 ngày | 2,24 | 2,25 | |
1 tháng | 2,24 | 2,25 | |
2 tháng | 2,23 | 2,24 | 2,25 |
3 tháng | 2,53 | 2,54 | 2,55 |
4 tháng | 2,52 | 2,53 | 2,55 |
5 tháng | 2,51 | 2,53 | 2,55 |
6 tháng | 3,48 | 3,52 | 3,55 |
7 tháng | 3,47 | 3,51 | 3,55 |
8 tháng | 3,46 | 3,50 | 3,55 |
9 tháng | 3,45 | 3,50 | 3,55 |
10 tháng | 3,44 | 3,50 | 3,55 |
11 tháng | 4,43 | 3,49 | 3,55 |
12 tháng | 4,62 | 4,74 | 4,85 |
13 tháng | 4,60 | 4,73 | 4,85 |
15 tháng | 4,57 | 4,71 | 4,85 |
18 tháng | 4,52 | 4,69 | 4,85 |
24 tháng | 4,42 | 4,63 | 4,85 |
36 tháng | 4,23 | 4,53 | 4,85 |
Tiền gửi có kỳ hạn dành cho KHCN
- Lãi suất áp dụng cho tiền gửi VND
LOẠI TIỀN GỬI | LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM)
|
Không kỳ hạn | 0,10 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 2,20 | 2,19 | ||||
2 tháng | 2,20 | 2,19 | 2,18 | |||
3 tháng | 2,50 | 2,49 | 2,48 | |||
4 tháng | 2,50 | 2,48 | 2,47 | |||
5 tháng | 2,50 | 2,48 | 2,46 | |||
6 tháng | 3,50 | 3,48 | 3,47 | 3,43 | ||
7 tháng | 3,50 | 3,46 | 3,42 | |||
8 tháng | 3,50 | 3,46 | 3,41 | |||
9 tháng | 3,50 | 3,46 | 3,45 | 3,40 | ||
10 tháng | 3,50 | 3,45 | 3,39 | |||
11 tháng | 3,50 | 3,44 | 3,38 | |||
12 tháng | 4,80 | 4,74 | 4,71 | 4,69 | 4,58 | |
15 tháng | 4,80 | 4,68 | 4,67 | 4,52 | ||
18 tháng | 4,80 | 4,69 | 4,66 | 4,64 | 4,47 | |
24 tháng | 4,80 | 4,69 | 4,63 | 4,60 | 4,59 | 4,37 |
36 tháng | 4,80 | 4,59 | 4,53 | 4,50 | 4,49 | 4,19 |
Tham khảo thêm tại: https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat
Làm sao để biết gửi tiết kiệm thì nhận được tiền lãi bao nhiêu?
Nếu bạn muốn trả lời câu hỏi này thì bạn có thể sử dụng công cụ hỗ trợ tính lãi của ngân hàng SCB qua đường dẫn: https://www.scb.com.vn/vie/cong-cu-tinh-toan
Tuy nhiên, ngoài số tiền gửi bạn cần phải nhập cả ngày gửi, ngày đến hạn, hình thức lĩnh lãi và mức lãi suất áp dụng cho sản phẩm gửi tiết kiệm của bạn và bấm xem kết quả là được.
Ví dụ như nếu bạn gửi 50 triệu với lãi suất 3,90%/năm và kỳ hạn 3 tháng thì nhận được tiền gốc và lãi khi đáo hạn là 50.487.500 VNĐ với tiền lãi khi đáo hạn là 487.500 VND.
Lãi suất vay vốn ngân hàng SCB
Bên cạnh các sản phẩm tiết kiệm thì đối với các sản phẩm cho vay, khách hàng cũng rất quan tâm đến yếu tố lãi suất ngân hàng SCB cung cấp nhằm chọn được sản phẩm cân đối với khả năng tài chính của mình. Dưới đây là bảng biểu lãi suất vay vốn của ngân hàng SCB ngày 10/2023 mới nhất được bài viết cập nhật:
Tham khảo tại: https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat
Lãi suất vay cho KHCN
STT | TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | GIÁ TRỊ (%/NĂM) |
1 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 12 tháng | 9.0 |
2 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 13 tháng | 9.0 |
3 | Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 | 8.88 |
Lãi suất vay cho KHDN
- Đối với các khoản vay áp dụng cơ số tính lãi là 365 ngày:
TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | KỲ HẠN VAY (X) | VND (%/NĂM) | USD (%/NĂM) | ||
KỲ TÁI ĐỊNH GIÁ | KỲ TÁI ĐỊNH GIÁ | ||||
01 THÁNG | 03 THÁNG | 01 THÁNG | 03 THÁNG | ||
Lãi suất cơ sở ngắn hạn (NH) 6T | 3 tháng < X < 6 tháng | 9,3 | 9,35 | 1,99 | 2 |
Lãi suất cơ sở ngắn hạn (NH) 12T | 6 tháng ≤ X ≤ 12 tháng | 9,5 | 9,56 | 2,01 | 2,02 |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn (TDH) | X > 12 tháng | 9,57 | 9,6 | 2,04 | 2,06 |
- Đối với các khoản vay áp dụng cơ số tính lãi là 360 ngày:
TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | KỲ HẠN VAY (X) | VND (%/NĂM) |
Lãi suất cơ sở VND trung dài hạn cơ số 360 ngày | X > 12 tháng | 9,47 |
Chương trình ưu đãi lãi suất của ngân hàng SCB
Và để có thể thu hút các khách hàng mới cũng như có thể hỗ trợ tài chính và khuyến khích việc sử dụng sản phẩm của ngân hàng với các khách hàng cũ thì ngân hàng đã và đang triển khai rất nhiều chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng SCB hấp dẫn cụ thể như là:
- Chương trình “Thêm ưu đãi – Mãi gắn kết” sẽ dành tặng coupon lãi suất 0,8%/ năm áp dụng cho các khách hàng gửi tiền tại quầy trong thời gian từ 02/11/2022 đến hết ngày 31/12/2022.
- Chương trình “ Chung tay doanh nghiệp vượt qua Covid 19” với các ưu đãi như giảm 0.5% lãi suất cho vay lãi suất kỳ đầu, giảm 10% phí dịch vụ tài trợ thương mại so với thông thường, giảm 30% phí chuyển tiền qua Internet Banking và miễn 8 loại phí dịch vụ khác.
Lưu ý đăng ký sử dụng các sản phẩm để nhận được mức lãi suất ngân hàng SCB tốt nhất
Nhằm giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với mức lãi suất ngân hàng SCB tốt nhất thì bạn cần bỏ túi một số lưu ý được bài viết tổng hợp dưới đây nhé:
- Đầu tiên bạn cần quan tâm đến kỳ hạn của sản phẩm vì đây là yếu tố quyết định đến thời hạn thanh toán nếu bạn sử dụng sản phẩm cho vay. Và nếu bạn sử dụng sản phẩm gửi tiết kiệm mà không có ý định gửi lâu dài thì nên gửi ngắn hạn hoặc chia nhỏ ra nhé.
- Bên cạnh đó, bạn cũng nên cân nhắc để lựa chọn một mức lãi suất thích hợp cho riêng mình bên cạnh những tính năng và đặc điểm của sản phẩm.
- Trong quá trình đăng ký thì bạn cũng nên kiểm tra tính chính xác của thông tin để tránh sai sót ảnh hưởng đến các giao dịch sau này nhé.
- Hiện nay, có tin đồn rằng “ngân hàng SCB sắp phá sản“, đây là tin đồn đã được đính chính là không chính thống nên khách hàng có thể an tâm tiếp tục sử dụng dịch vụ tại ngân hàng.
Trên đây là toàn bộ các thông tin chi tiết và tổng quan về bảng biểu lãi suất ngân hàng SCB mới nhất mà chúng tôi muốn gửi đến bạn tham khảo. Hy vọng từ những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn tìm được sản phẩm tiết kiệm và cho vay thích hợp nhất với bản thân mình.