Nếu nói về các top bank tại Việt Nam thật thiếu sót khi không kể đến ngân hàng Vietinbank. Đây là một trong những ngân hàng có chất lượng dịch vụ tốt nhất hiện nay. Và dịch vụ thẻ Vietinbank là một trong số đó. Tuy vậy việc mở thẻ Vietinbank thế nào thì không phải ai cũng biết.
Chính vì thế hôm nay chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách mở thẻ Vietinbank nhanh chóng và hiệu quả. Không để mất thêm thời gian của các vị nữa, sau đây sẽ là nội dung bài viết.
Giới thiệu về dịch vụ thẻ của ngân hàng Vietinbank
Dịch vụ thẻ của ngân hàng Vietinbank là một trong những dịch vụ được đánh giá cao nhất về chất lượng tại ngân hàng Công Thương Việt Nam. Có rất nhiều loại thẻ ngân hàng để khách hàng lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu, mục đích sử dụng.
Điều đó thể hiện được sự đa dạng và phong phú về các dịch vụ thẻ ngân hàng của Vietinbank. Có thể nói nếu bạn cần loại thẻ như thế nào, chỉ cần đến ngân hàng Vietinbank là sẽ có ngay lập tức.
Vietinbank có những loại thẻ ATM nào?
Hiện nay, Vietinbank có những loại thẻ ATM dưới đây:
- Thẻ tín dụng nội địa
- Thẻ tín dụng quốc tế
- Thẻ ghi nợ nội địa
- Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thẻ đồng thương hiệu
- Thẻ trả trước
Tại sao nên mở thẻ Vietinbank?
Có nhiều lý do các bạn nên làm thẻ tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam. Và sau đây là một số lý do được cho là cơ bản nhất:
- Dịch vụ thẻ của ngân hàng Vietinbank vô cùng phong phú và đa dạng, đem đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn.
- Thẻ ATM Vietinbank đem đến khả năng thanh toán nhanh chóng, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Thủ tục làm thẻ vô cùng đơn giản, có khi bạn ở nhà vẫn có thể làm được thẻ.
- Thời gian nhận được thẻ sau khi làm vô cùng nhanh và tiện lợi.
- Phí sử dụng dịch vụ thẻ vô cùng hợp lý và phải chăng.
- Tài khoản thẻ sẽ được quản lý bằng ứng dụng trên điện thoại vô cùng tiện lợi.
Điều kiện để mở thẻ ngân hàng Vietinbank
Để mở thẻ ngân hàng Vietinbank, khách hàng cần đáp ứng một số điều kiện quan trọng dưới đây:
- Khách hàng cần làm thẻ phải có tuổi từ 15 trở lên.
- Người mở tài khoản là công dân Việt Nam hoặc là người nước ngoài có thời gian sinh sống tại Việt Nam 12 tháng trở nên.
- Có đầy đủ giấy tờ tùy thân theo quy định của nhà nước như CCCD, CMND, Hộ chiếu.
- Nếu đăng ký online điện thoại của bạn cần có hệ điều hành Android 6.0 hoặc iOS 9.0 trở lên.
Giấy tờ, thủ tục để mở thẻ Vietinbank
Để mở thẻ Vietinbank, các bạn cần có những loại thủ tục và giấy tờ dưới đây:
- Đơn đề nghị phát hành thẻ do ngân hàng Công Thương – Vietinbank cung cấp.
- Giấy tờ tùy thân hợp lệ bản gốc như là CMND/CCCD hoặc hộ chiếu.
- Một số giấy tờ khác tùy thuộc vào yêu cầu của ngân hàng trong từng thời điểm.
Quy trình mở thẻ Vietinbank
Để mở thẻ ATM Vietinbank, các bạn có hai cách. Một là mở thẻ ATM Vietinbank tại quầy giao dịch. Cách hai là mở thẻ Online. Sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn đăng ký từng cách một.
Quy trình mở thẻ Vietinbank tại quầy giao dịch
Khi đã đáp ứng các điều kiện ở trên, để mở thẻ Vietinbank tại quầy giao dịch của ngân hàng Vietinbank, các bạn cần thực hiện theo đúng tuần tự các bước dưới đây:
- Bước thứ nhất: Các bạn đến chi nhánh ngân hàng Vietinbank gần nhất.
- Bước thứ 2: Gặp nhân viên ngân hàng và đưa ra yêu cầu làm thẻ ATM Vietinbank.
- Bước thứ 3: Nhân viên ngân hàng sẽ đưa cho bạn một tờ mẫu đơn đề nghị, việc cần làm là bạn phải điền đầy đủ các thông tin cần thiết trên tờ mẫu đó.
- Bước thứ 4: Bạn nộp lại tờ đơn đề nghị đã điền thông tin và cả giấy tờ tùy thân cần thiết. Sau đó chờ xét duyệt từ phía ngân hàng.
- Bước thứ 5. Nếu hồ sơ được xét duyệt thì bạn sẽ nhận được giấy hẹn ngày nhận thẻ. Còn nếu chưa đủ thì cần bổ sung hoặc sửa chữa lại đến khi nào chuẩn thì hồ sơ của bạn sẽ được duyệt thôi.
Quy trình mở thẻ online
Để đăng ký mở thẻ Vietinbank Online, các bạn cần làm theo đúng quy trình như sau:
- Bước 1: Truy cập website chính của ngân hàng https://www.vietinbank.vn/ => Chọn mục Đăng ký trực tuyến.
- Bước 2: Khách hàng điền thông tin cá nhân gồm họ tên, CMND/ hộ chiếu, số điện thoại và địa chỉ.
- Bước 3: Hệ thống sẽ tiếp nhận thông tin khách hàng và sẽ gửi mã OTP về số điện thoại di động.
- Bước 4: Khách hàng nhập mã OTP và nhấn Ok để ngân hàng xác nhận. Tiếp đến cần chụp CCCD cả 2 mặt. Khi hệ thống xác nhận thông tin là chính xác thì sẽ thông báo đăng ký dịch vụ thành công.
- Bước 5: Ngân hàng sẽ yêu cầu nhập địa chỉ để sau khi làm thẻ xong ngân hàng sẽ trực tiếp gửi lại thẻ cho khách hàng.
- Bước 6: Khi nhận được thẻ khách hàng sẽ nhập mã PIN trên phong bì để kích hoạt thẻ và ngân hàng sẽ gửi mật khẩu sử dụng vào email khách hàng đăng ký lúc đầu.
Biểu phí sử dụng dịch vụ thẻ ATM Vietinbank mới nhất
Biểu phí sử dụng dịch vụ thẻ ATM Vietinbank mới nhất như sau:
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa
STT | Tên phí | Phí (chưa gồm VAT) | ||
Mức/Tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Phí phát hành | |||
1.1 | Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ lần đầu | |||
– Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS | Miễn phí (*) | |||
– Chip contactless Epartner Premium | Miễn phí (*) | |||
– E-Partner Vpay | Miễn phí | |||
1.2 | Phí phát hành lại thẻ | |||
– Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS | 45.454 VND | |||
– Chip contactless Epartner Premium | 100.000 VND | |||
– E-Partner Vpay | Miễn phí | |||
1.3 | Thẻ phụ | Bằng phí phát hành thẻ chính | ||
1.4 | Phí giao nhận thẻ | 18.182 VND | ||
2 | Phí thường niên thẻ Vietinbank | |||
– Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S – Card, S – Card liên kết | 60.000 VND | |||
– Chip contactless Epartner Premium, thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card | 60.000 VND | |||
– Thẻ Epartner Vpay | Miễn phí | |||
3 | Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner
(Áp dụng đối với các loại thẻ E-partner) |
Theo phí của Công ty Bảo hiểm | ||
4 | Rút tiền mặt | |||
4.1 | Tại máy ATM Vietinbank | |||
Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S – Card, S – Card liên kết, thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, E-Partner Vpay | 1.000 VND | |||
Chip contactless Epartner Premium, thẻ G, thẻ Pink | 2.000 VND | |||
4.2 | Tại máy ATM ngoại mạng | 3.000 VND | ||
4.3 | Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm) | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
4.4 | Rút tiền mặt bằng mã QR Vietinbank | Bằng phí rút tiền mặt tại ATM của thẻ ghi nợ tương ứng | ||
5 | Chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank | |||
5.1 | Trong hệ thống | 3.000 VND | ||
5.2 | Ngoài hệ thống | 10.000 VND | ||
6 | Giao dịch tại EDC ngoại mạng | |||
Giao dịch vấn tin | 1.500 VND | |||
Giao dịch hoàn trả | 1.800 VND | |||
Giao dịch thanh toán tại EDC | Miễn phí | |||
7 | Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai) |
|||
GD nội mạng | 50.000 VND | |||
GD ngoại mạng | 100.000 VND | |||
8 | Cấp lại mã PIN | |||
Cấp lại mã PIN tại quầy | 10.000 VND | |||
Cấp đổi PIN trên Vietinbank iPay | Miễn phí | |||
9 | Vấn tin và in sao kê GD | |||
Tại ATM Vietinbank | 500 VND | |||
Tại ATM ngoại mạng | 500 VND | |||
10 | Đóng thẻ tại iPay (chỉ áp dụng thẻ chip và thẻ phi vật lý) | 30.000 VND | ||
11 | Mở khóa thẻ theo yêu cầu (tại quầy) | 30.000 VND | ||
12 | Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank | 30.000 VND |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
STT | Tên phí | Phí (chưa gồm VAT) | ||
Mức/Tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Phát hành thẻ | |||
1.1 | Phát hành lần đầu thẻ chính | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo | ||||
|
100.000 VND | |||
|
Miễn phí | |||
|
Miễn phí | |||
|
Miễn phí | |||
1.2 | Phát hành lại thẻ | |||
|
Miễn phí | |||
|
Miễn phí | |||
|
Miễn phí | |||
|
50.000 VND | |||
1.3 | Phát hành thẻ phụ (bao gồm phát hành lần đầu và phát hành lại) | |||
|
Miễn phí | |||
|
30.000 VND | |||
1.4. | Phí gia hạn thẻ | |||
|
Miễn phí | |||
|
Miễn phí | |||
1.5 | Phí giao nhận thẻ | 18.182 VND | ||
2 | Phí thường niên | |||
2.1. | Phí thường niên thẻ chính | |||
|
Miễn phí | |||
|
163.636 VND | |||
|
50.000 VND | |||
|
120.000 VND | |||
|
Miễn phí | |||
|
120.000 VND | |||
|
20.000 VND/tháng | |||
2.2 | Phí thường niên thẻ phụ | |||
|
Miễn phí | |||
|
60.000 VND | |||
|
60.000 VND | |||
|
Miễn phí | |||
|
Miễn phí | |||
2.3 | Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ quốc tế (theo Phí của công ty Bảo hiểm) | 4.545 VND | ||
3 | Phí rút tiền mặt | |||
3.1 | Tại ATM của VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR) | 1.000 VND/lần | ||
|
Miễn phí | |||
|
1.000 VND | |||
|
1.000 VND | |||
|
1.000 VND | |||
|
1.000 VND | |||
|
Miễn phí | |||
|
1.000 VND | |||
3.2 | Tại ATM của ngân hàng khác | |||
|
9.090 VND/lần | |||
|
3,64% | 50.000 VND | ||
3.3 | Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank | 0,055% | 20.000 VND | |
3.4 | Tại POS của ngân hàng khác | 3,64% | 50.000 VND | |
4 | Phí chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank | |||
4.1 | Trong hệ thống | |||
|
Miễn phí | |||
Thẻ khác: | ||||
|
3.000 VND | |||
|
0.1818 USD | |||
4.2 | Ngoài hệ thống | 10.000VND | ||
5 | Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai) | |||
|
72,727 VND | |||
|
272,727 VND | |||
6 | Phí cấp lại PIN | |||
|
Miễn phí | |||
Thẻ khác | ||||
|
27.273 VND | |||
|
Miễn phí | |||
7 | Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch | |||
|
18.182 VND/hóa đơn | |||
|
72.727 VND/hóa đơn | |||
8 | Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê | |||
|
1.500 VND/lần | |||
|
Miễn phí | |||
|
7.273 VND/lần | |||
9 | Đóng thẻ | |||
Tại iPay | ||||
|
80.000 VND | |||
Thẻ khác | 50.000 VND | |||
|
||||
|
100.000 VND | |||
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1,82% GTGD bằng VND | ||
11 | Phí xử lý GD ngoại tệ | |||
|
Miễn phí | |||
|
0.91%/GTGD |
Phí phát hành
Chi tiết về các khoản phí dịch vụ khác, xem chi tiết tại: http://bit.ly/3FgDZHZ
Những câu hỏi thường gặp
Khi mở thẻ ATM ngân hàng Vietinbank, khách hàng có thể gặp phải khá nhiều vấn đề. Sau đây chúng tôi sẽ giúp các bạn giải đáp một số câu hỏi thường gặp nhất.
Hotline CSKH của Vietinbank là số nào?
Trả lời: Hotline tổng đài chăm sóc khách hàng của ngân hàng Vietinbank là: 1900 558 868
Mở thẻ Vietinbank bao lâu thì được lấy?
Trả lời: Thông thường thì thời gian các bạn nhận được thẻ ATM sau khi làm đó là khoảng 2 đến 4 ngày mở thẻ Vietinbank. Tuy nhiên có những nơi khoảng 7 ngày bạn mới có thể nhận được thẻ.
Kích hoạt thẻ như thế nào?
Trả lời: Hiện nay có nhiều cách kích hoạt thẻ ATM Vietinbank, sau đây là một số cách các bạn có thể áp dụng.
Kích hoạt tại quầy giao dịch của ngân hàng:
- Bước thứ 1: Đến quầy giao dịch gần nhất của Vietinbank
- Bước thứ 2: Lấy phiếu chờ, đến lượt thì làm việc với nhân viên, nhờ kích hoạt thẻ
- Bước thứ 3: Nhớ xuất trình giấy tờ tùy thân. Chỉ vài thao tác đơn giản là thẻ đã được kích hoạt rồi.
Kích hoạt thẻ Online:
- Bước 1: Các bạn sẽ tiến hành đăng nhập vào Vietinbank Ipay.
- Bước 2: Chọn dịch vụ thẻ => chọn kích hoạt thẻ. Ngay sau đó sẽ có mã OTP gửi về. Các bạn cần xác nhận mã đó. Hệ thống sẽ báo kích hoạt thẻ thành công.
- Bước 3: Chọn nhận PIN thẻ, 1 mã OTP sẽ được gửi về điện thoại và hãy xác nhận.
- Bước 4: Khi mã PIN mới xuất hiện, các bạn sẽ chọn đổi mã PIN ngay. Nhập số PIN mới và nhập lại số PIN mới. Nhấn xác nhận mã OTP. Như vậy là việc kích hoạt thẻ Vietinbank đã xong.
Ngoài ra còn nhiều cách kích hoạt thẻ khác như là kích hoạt thẻ tại ATM, kích hoạt thẻ qua tin nhắn, kích hoạt thẻ qua tổng đài.
Thẻ có thể rút được ở cây của những ngân hàng nào?
Trả lời: Thẻ ATM Vietinbank có thể rút được ở cây các cây ATM của ngân hàng Vietinbank và các cây ATM của các ngân hàng khác có liên kết với ngân hàng Công Thương Việt Nam.
Phí duy trì tài khoản là bao nhiêu?
Trả lời: Phí duy trì tài khoản của thẻ ATM Vietinbank như sau:
DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY (Mobile + Internet)
- Phí duy trì tài khoản theo tháng: Miễn phí
DỊCH VỤ SMS BANKING
Duy trì dịch vụ SMS BĐSD TKTT/Số điện thoại (theo tháng) (Miễn phí dịch vụ cho gói TKTT Premium)
Gói BĐSD giao dịch giá trị từ 30.000đ[1]
- TK VND: 10.000 đ/SĐT/tháng
- TK ngoại tệ: 10.000 đ/tỷ giá quy đổi/SĐT/tháng
Gói BĐSD giao dịch giá trị từ 1.000đ
- TK VND: 14.000 đ
- TK ngoại tệ: 14.000 đ/tỷ giá quy đổi
- Duy trì dịch vụ SMS BĐSD TGTK (theo tháng): 2.000 đ
- Duy trì Dịch vụ SMS BĐSD tiền vay: 3.500 đ/TK/tháng
- Nhận thông báo nhắc nợ:: 1.500 đ/SMS
DỊCH VỤ BANKPLUS
- Duy trì dịch vụ (theo tháng): 9.000 đ
Như vậy là chúng tôi đã chia sẻ với các bạn cách mở thẻ Vietinbank nhanh chóng và hiệu quả. Hy vọng những thông tin trong bài viết sẽ giúp ích cho các bạn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.